Dao phay góc đứng R và chèn rãnh 2 lưỡi bằng thép Tungsten kim cương hạt cực siêu vi dạng tiêu chuẩn

   
đ\x99 đồng tâm ⊙≤0.005mm.
\x86.Được ứng dụng và kéo dài một cách rộng rãi. Có tính năng cắt tuyệt hảo ( phẩm chất lưỡi dao sắc bén, hoàn hảo và tính năng v\x87 sinh ba z\x9B tốt). Thích hợp với nhiều lĩnh vực t\xAB gia công cơ khí thông thường cho đến gia công cơ khí đặc biệt\x82
 \x86.2 Lưỡi (lưỡi đi qua tâm) 45° xoắn ốc cao ( dạng MR11) có th\x83 được áp dụng trong hoàn thành gia công cơ khí thông thường cũng như trong hoàn thành gia công cơ khí tôi cứng (gia công  HRC40°~60)\x82
 \x86.VRA201: Được s\xAD dụng trong các lưỡi cắt vật liệu đứt đoạn với công suất va đập lớn hơn. Nhưng do sức chịu mài hao mòn kém, nên được s\xAD dụng trong gia công cơ khí vật liệu chuyên dùng giữa thép cobalt M42 (tính chịu mài kém) và thép tungsten thông thường ( quá giòn).

dung sai mm
D\xA40.70 0.000~-0.010
0.70<D\xA43.0 -0.010~-0.020
3.0<D\xA46.0 -0.010~-0.025
6.0<D\xA410.0 -0.010~-0.030
10.0<D -0.010~-0.038
(Hoặc yêu cầu  sản xuất theo dung sai của bảng vẽ)
Đường kính lưỡi dao
D(mm)
H\x87 s\x91 lưỡi dao
Z
H\x87 lưỡi dao dài
L1(mm)
Hệ\xA0 đường kính cán
d(mm)
H\x87 tổng chiều dài
L(mm)
H\x87 góc R
H\x87 xoắn ốc α° H\x87 b\x81 ngoài lớp sơn vật liệu
NRB10 SR10 MR11 MR12 PR40 PRA5 NRA61
0.5 2 0.75/ 1.0 4 50 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
1 2 1.5/ 3.0 4/6 50/100 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
1.5 2 2.3/ 4.5/4.0 4/6 50/100 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
2 2 3.0/5.0/6.0/8/10 4/6 50/60/100 0/0.2/0.3/0.5 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
2.5 2 3.0/ 3.8 /8/6.0 4/6 50/100 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
3 2 4.5/9.0/12/15/8.0/10 4/6 50/60/100 0 /0.2/0.3/0.5/0.75/1.0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
3.5 2 5.2/10 4/6 50/100 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
4 2 6.0/10/11/16/20/18 4/6 50/60/100 0 / 0.2 / 0.5 / 0.75 / 1 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
4.5 2 6.0/6.8/11 4/6 50 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
5 2 7.5/13/16/22/20 4/6 50/60/70/100 0 / 0.2 / 0.5 / 1 / 1.5 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
5.5 2 8.2/14/16 6 50 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
6 2 9.0/15/16/18 /24 6 50/60/ 70/100 0 / 0.5 / 1 / 1.5 / 2 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
7 2 10.5/16/18 6/8 60/70/100 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
8 2 12.0/19/20/24/30 8 60/70/80/100 0/0.5/1/1.5/2/2.5/3.0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
9 2 13.5/19/23 10 60/70 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
10 2 15.0/ 25 /30 /34 10 70/75/80/90/100 0/0.5/1/1.5/2/2.5/3.0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
11 2 16.5/ 27/30 12 75/80 0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
12 2 18.0/30 /36 /40 12 75/80 / 100 0/0.5/1/1.5/2/2.5/3.0 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
14 2 21.0/34 /40 /44 14 90 / 110 0 / 0.5 / 1 / 1.5 / 2 / 2.5 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
16 2 24.0/36 /44 /48 16 100/120 0 / 0.5 / 1 / 1.5 / 2 / 2.5 35° \xA0 / TiAlN / CVD     \x85   \x85    
★những dụng c\xA5 cắt dạng ghép định hình, kích thước và đường kính đặc thù nh\x8F có th\x83 gia công theo bản v\xBD hoặc bản mẫu.