Cách biểu th\x8B của đá mài siêu cứng
 
Đ\x99 rộng W b\x81 mặt lớp mài                 Đ\x99 dày X của lớp mài
Đường kính ngoài D của đá ngoài

Loại hình dạng đá mài

Quy cách đá mài

Chú thích đá mài
fs Đ\x99 cao T của đá mài

Đường kính trong H đá mài

Chủng loại nguyên liệu mài, đ\x99 mịn, đ\x99 kết hợp, đ\x99 tập trung, chất kết hợp

phương hướng vận chuyển

nơi lắp đặt sản phẩm
◆cách biểu th\x8B của chú thích
chủng loại nguyên liệu mài #đ\x99 mịn(JIS6002-63\x89 đ\x99 kết hợp (đ\x99 cứng) %đ\x99 tập trung (nồng đ\x99) chất kết hợp Đ\x99 dày X của lớp mài
ND:Kim cương thiên nhiên
SD:kim cương hợp thành
SDC:kim loại b\x8B bao ph\xA7 bởi kim cương hợp thành
CBN:Nitribo lập phương\x85
CBNC:Kim loại được bao ph\xA7 bởi lớp CBN\x85
(\x85:dùng B đ\x83 biểu th\x8B)
36 240 1000
46 280 1500
60 320 2000
70 400 2500
80 500 3000
100 600 4000
120 700 5000
150 800 8000
180 1000 15000
ND  
NC mềm
NA  
RE  
RC \x91
RA  
RS  
RP  
RNA trung gian
RN  
RL  
PK  
PN \x93
PH  
RH  
RI cứng
RJ  
RV  
25 thấp
50  
75 \x91
100  
125  
150 \x93
175  
200 cao
B:Nhựa cao su
V:Gốm x\xA9
M:Kim loại
P:Xi m\xA1
2.50mm
3.50mm
5.50mm
10.50mm