Mục lục
Nếu có điểm chưa hài lòng về sản phẩm như dễ phản ứng khử , dễ nứt mẻ, hay là… xin vui lòng góp ý,  xin cung cấp mẫu sản phẩm (cũ hoặc mới) có hiệu quả sử dụng tốt nhất.

 
 
Đối chiếu đặc tính nguyên liệu, phạm vi dung sai, hoán đổi độ cứng, bản dung sai, định nghĩa độ thô nhám, loại nguyên liệu
 
P1 P2 P3 P4 P5 P6 P7 P8 P9 P10
 
 
Thanh tròn mài chính xác (có lỗ), tấm bản dao.
 
 
P11 P12 P13 P14 P15
 
 
Gá kẹp định hình, khuôn dao, linh phụ kiện chịu mài.
 
 
P16 P17 P18 P19 P20 P21 P22 P23 P24 P25 P26 P27 P28
 
 
Gá kẹp hình xoắn ốc, dao cắt hình dạng đặc biệt, sản phẩm dạng kim
 
 
P29 P30 P31 P32 P33
 
 
Gá kẹp định hình (dạng hàn), khuôn dao, phụ kiện chịu mài, dao cắt định hình
 
 
P34 P35 P36 P37 P38 P39 P40
 
 
Hệ khuôn dao định hình, gá kẹp thép không rỉ và thép Tungsten
 
 
P41 P42 P43 P44 P45 P46 P47 P48 P49 P50 P51 P52 P53 P54
 
 
Hệ dụng cụ dao cắt định hình (ghép) khoan, nghiền, đục, phay mài chính xác.
 
 
P55 P56 P57 P58 P59 P60
 
 
Hệ dụng cụ dao định hình (ghép) dạng hàn và tổng thể khoan, đục, phay
 
 
P61 P62 P63 P64 P65 P66 P67 P68 P69 P70 P71 P72 P73 P74 P75 P76 P77 P78 P79 P80 P81 P82 P83 P84 P85
 
 
Hệ lưỡi khoan và lưỡi đục hình bán nguyệt, dao phay thô, dao mài tròn
 
 
P86 P87 P88 P89
 
 
Tham khảo lưỡi khoan bê tông, khoan trung tâm, khoan xoắn, mũi khoan siêu cứng có hình dạng đặc biệt, mài lại.
 
 
P90 P91 P92 P93P94 P95 P96 P97 P98 P99 P100 P101 P102 P103 P104 P105 P106 P107
 
 
Tham khảo lưỡi đục, lưỡi phay đầu bi, lưỡi phay siêu cứng, lưỡi phay (2~4 rãnh), lưỡi phay đường cong R và phay hình, mài lại
 
 
P108 P109 P110 P111 P112 P113 P114 P115 P116 P117 P118 P119 P120 P121 P122 P123 P124 P125 P126 P127 P128 P129 P130 P131 P132 P133
   
 
 
Bảng đối chiếu tiêu chuẩn chủng loại và vật liệu thép của cán dao .
 
 
P134 P135 P136 P137 P138
 
 
Hệ bán dao cắt tròn dạng hàn và dạng tổng thể, bàn dao phay tròn, mài lại và  hệ lưỡi cưa dao phay
 
 
P139 P140 P141 P142 P143 P144 P145 P146 P147 P148 P149 P150 P151 P152 P153 P154 P155 P156 P157 P158 P159 P160 P161
 
 
Hệ dao tiện, lưỡi dao, thao tác hàn, máy tiện CNC, dao doa, dao doa định hình dạng hàn
 
 
P162 P163 P164 P165 P166 P167 P168 P169 P170 P171 P172 P173 P174 P175 P176 P177 P178 P179 P180 P181 P182 P183 P184 185
 
 
Dao cụ (định hình) chuyển vị, lưỡi dao
 
 
P186 P187 P188 P189 P190 P191 P192 P193 P194 P195 P196 P197 P198 P199 P200 P201 P202 P203
 
 
Bảng tính dụng cụ cắt kim cương CBN và PCD, lưỡi dao và hình dạng rãnh phay, phay tiện
 
 
P204 P205 P206 P207 P208 P209 P210 P211 P212 P213 P214 P215 P216
 
 
Đầu kẹp, gá kẹp định hình, bàn dao phay định hình CNC ghép, bàn dao phay hình răng cưa, dao xọc bàn dao lăn
 
 
P217 P218 P219 P220 P221 P222 P223 P224 P225 P226 P227
 
 
.Khuôn dập định hình (ghép )mài siêu chính xác CNC, trục và linh phụ kiện, pông-tu chịu mài (Cách biểu thị, đặc tính, phân khu gia công, so sánh độ mịn, tham khảo sử dụng, phân loại hình dang)
 
 
P228 P229 P230 P231 P232
 
 
Kim cương SD/SDCcao cấp và đá mài CBC/CBNC
 
 
P233 P234 P235 P236 P237 P238 P239 P240 P241 P242 P243 P244 P245 P246
 
Tham khảo lưỡi đục, lưỡi phay đầu bi, lưỡi phay siêu cứng, lưỡi phay (2~4 rãnh), lưỡi phay đường cong R và phay hình, mài lại
Do kỹ thuật không ngừng phát triển, bản mẫu này chỉ dùng để tham khảo